I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý |
2 | Mã thủ tục | 1.008079 |
3 | Số quyết định |
124a/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở khoa học và Công nghệ |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Sở khoa học và Công nghệ |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý. |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 103 | Nghị định | 22-09-2006 | Chính phủ |
2 | 46 | Quyết định | 29-04-2010 | UBND tỉnh Bắc Giang |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Số lượng hồ sơ 01 bộ
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Luật Sở hữu trí tuệ.
– Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ;
– Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định quản lý về Chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang;
V. Thủ tục thực hiện #
Click hoặc chạm vào từng bước để xem thông tin
THÔNG TIN CỦA BƯỚC: #
VI. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 10 Ngày | Phí : 0 Đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
VII. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Số lượng hồ sơ 01 bộ | |||
1 | – Đơn đề nghị trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2 | – Quyết định cho phép thành lập tổ chức hoặc Giấy chứng nhận, đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp (bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu khi nộp hoặc bản sao công chứng); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3 | – Cam kết sản xuất sản phẩm theo quy trình bắt buộc và chất lượng sản phẩm đảm bảo chất lượng đã được bảo hộ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4 | – Quy chế quản lý nội bộ chỉ dẫn địa lý của tổ chức tập thể; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5 | – Mẫu bao bì nhãn hiệu sản phẩm (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |