I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp phép đấu nối chiếu sáng công cộng |
2 | Mã thủ tục | 1.008823 |
3 | Số quyết định |
2897/QĐ-UBND_ĐT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hạ tầng kỹ thuật |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy phép đấu nối vào hệ thống điện chiếu sáng công cộng hoặc văn bản từ chối. |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định số 14/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện | 26-02-2014 | Chính phủ |
2 | 79/2009/NĐ-CP | Nghị định về Quản lý chiếu sáng đô thị | 28-09-2009 | Chính phủ |
3 | 14/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về quản lý, vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 19-03-2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Thủ tục thực hiện #
Click hoặc chạm vào từng bước để xem thông tin
THÔNG TIN CỦA BƯỚC: #
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: – Trung tâm Quản lý hạ tầng đô thị: 5 ngày. – Sở Xây dựng: 7 ngày | Trung tâm Quản lý hạ tầng đô thị nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả- Sở Xây dựng |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị cấp phép đấu nối của tổ chức, công dân. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2 | Văn bản đề xuất của Trung tâm Quản lý hạ tầng đô thị |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3 | Bản vẽ mặt bằng thể hiện vị trí, công suất đấu nối (với tỉ lệ theo quy định hiện hành). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4 | Văn bản thỏa thuận vị trí đấu nối. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |