I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ xây dựng khu giết mổ tập trung ngoài khu dân cư (Căn cứ Điều 27 NQ số 07/2022/NQ-HĐND) |
2 | Mã thủ tục | 1.011163 |
3 | Số quyết định |
931/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Nông nghiệp |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Bắc Ninh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND tỉnh Bắc Ninh |
10 | Kết quả thực hiện | KQ.H05.000001 |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Có công suất giết mổ một ngày/đêm tối thiểu 5.000 kg hơi;
– Có biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
– Việc giết mổ vật nuôi phải tuân thủ quy định của pháp luật về thú y, an toàn thực phẩm và đối xử nhân đạo với vật nuôi;
– Cơ sở giết mổ phải có hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ của vật nuôi bảo đảm truy xuất được nguồn gốc của vật nuôi đưa vào giết mổ; Phải đảm bảo khoảng cách theo quy định của pháp luật về môi trường và giết mổ vật nuôi;
– Cam kết thực hiện từ 03 năm trở lên (kể từ sau khi hoàn thành, đưa vào sử dụng) và chấp hành đúng các quy định liên quan của pháp luật;
– Giá hỗ trợ là giá thực tế dựa trên hóa đơn tài chính và chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc giá trúng thầu nhưng không vượt quá định mức các nội dung hỗ trợ do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định;
– Ngân sách nhà nước hỗ trợ sau đầu tư.
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | ||
2 | Trực tuyến | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | Áp dụng DVC trực tuyến một phần theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thực hiện tại 3 cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | |
3 | Dịch vụ bưu chính | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Văn bản đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá nhân có phương án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có cam kết duy trì sản xuất từ 03 năm trở lên; | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | – Văn bản, tài liệu, hóa đơn, chứng từ liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng; Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua vật tư, vật liệu liên quan: máy móc, thiết bị tự động hóa; chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc quyết định trúng thầu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |