I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Tặng thưởng Huy chương Hữu nghị |
2 | Mã thủ tục | 2.001484 |
3 | Số quyết định |
197/QĐ-NHNN |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hoạt động khác |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Huy chương Hữu nghị |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 05/VBHN-VPQH | Luật 05/VBHN-VPQH Luật Thi đua, khen thưởng | 13-09-2012 | Văn phòng Quốc hội |
2 | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31-12-2023 | Chính phủ |
3 | Thông tư 25/2023/TT-NHNN | Thông tư quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng. | 31-12-2023 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Theo quy định tại Điều 58 Luật Thi đua, khen thưởng.
+ “Huy chương Hữu nghị” để tặng hoặc truy tặng cho người nước ngoài thuộc đối tượng sau đây:
i) Người nước ngoài trong các cơ quan, tổ chức thuộc Nhà nước, Chính phủ nước ngoài tương đương Bộ, ban, ngành, tỉnh; tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tham gia với tư cách là thành viên hoặc có quan hệ đối tác; hội hữu nghị của các nước với Việt Nam; hội hữu nghị cấp tỉnh, bang, thành phố của các nước có quan hệ đối tác đặc biệt, đối tác chiến lược và đối tác toàn diện với Việt Nam; cơ quan đại diện ngoại giao của nước ngoài tại Việt Nam; văn phòng, cơ quan đại diện thường trú của các tổ chức quốc tế, tổ chức thuộc hệ thống Liên Hợp quốc tại Việt Nam; tổ chức phi chính phủ nước ngoài có hoạt động tại Việt Nam;
ii) Người nước ngoài không thuộc trường hợp quy định tại điểm i nêu trên nhưng có thời gian đóng góp vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam từ 05 năm trở lên.
+ “Huy chương Hữu nghị” để tặng hoặc truy tặng cho cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Thi đua, khen thưởng đạt các tiêu chuẩn sau đây:
i) Có tinh thần đoàn kết hữu nghị, tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, luật pháp và phong tục, tập quán tốt đẹp của Việt Nam;
ii) Có nhiều đóng góp vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hoặc công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh và đối ngoại của Việt Nam; có đóng góp vào việc xây dựng, củng cố và phát triển mối quan hệ hữu nghị, hợp tác tốt đẹp giữa Việt Nam với các nước, các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế được Bộ, ban, ngành, tỉnh công nhận và đề nghị.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | Không quy định | + Trụ sở cơ quan hành chính. | |
2 | Trực tuyến | Không quy định | + Trực tuyến | |
3 | Dịch vụ bưu chính | Không quy định | + Qua dịch vụ bưu chính |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | + Tờ trình đề nghị khen thưởng của Thủ trưởng đơn vị kèm danh sách đề nghị khen thưởng (mẫu số 01 tại Thông tư số 25/2023/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2023); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | + 02 báo cáo thành tích của cá nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng (mẫu số 09, 10 tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |