I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua ngành Ngân hàng |
2 | Mã thủ tục | 2.001538 |
3 | Số quyết định |
197/QĐ-NHNN |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hoạt động khác |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận danh hiệu Chiến sỹ thi đua ngành Ngân hàng |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 05/VBHN-VPQH | Luật 05/VBHN-VPQH Luật Thi đua, khen thưởng | 13-09-2012 | Văn phòng Quốc hội |
2 | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31-12-2023 | Chính phủ |
3 | Thông tư 25/2023/TT-NHNN | Thông tư quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng. | 31-12-2023 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Theo quy định tại Điều 22 Luật Thi đua, khen thưởng:
+ Cá nhân có thành tích xuất sắc tiêu biểu được lựa chọn trong số những cá nhân có 03 lần liên tục được tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”;
+ Cá nhân có sáng kiến đã được áp dụng hiệu quả và có khả năng nhân rộng trong Bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc có đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đã được nghiệm thu và áp dụng hiệu quả, có phạm vi ảnh hưởng trong Bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu có phạm vi ảnh hưởng trong toàn quốc.
+ Người đứng đầu Bộ, ban, ngành, tỉnh xem xét, công nhận hiệu quả và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng trong Bộ, ban, ngành, tỉnh của sáng kiến, đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | Không quy định | + Trụ sở cơ quan hành chính. | |
2 | Trực tuyến | Không quy định | + Trực tuyến | |
3 | Dịch vụ bưu chính | Không xác định | + Dịch vụ bưu chính |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | + Tờ trình đề nghị khen thưởng của Thủ trưởng đơn vị kèm danh sách cá nhân được đề nghị khen thưởng (mẫu số 01 tại Thông tư số 25/2023/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2023); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | + Báo cáo tóm tắt thành tích của cá nhân được đề nghị khen thưởng (mẫu số 08 tại Thông tư số 25/2023/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2023). Báo cáo thành tích lưu tại đơn vị (mẫu số 03 tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | + Đề nghị công nhận hiệu quả áp dụng và phạm vi ảnh hưởng, khả năng nhân rộng của sáng kiến kèm tóm tắt sáng kiến cấp Ngành của cá nhân (mẫu số 11, 12 tại Thông tư số 25/2023/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2023) hoặc quyết định công nhận đề tài khoa học cấp Ngành. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|||
4 | + Biên bản họp kèm kết quả bỏ phiếu kín của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng đơn vị có tỷ lệ phiếu bầu từ 90% trở lên tính trên tổng số thành viên của Hội đồng đơn vị (nếu thành viên Hội đồng vắng mặt thì lấy ý kiến bằng văn bản) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |