Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). |
2 | Mã thủ tục | 2.002506 |
3 | Số quyết định |
2921/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ chi phí hỏa táng và kinh phí hỗ trợ hỏa táng |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 249/2022/NQ-HĐND | về việc ban hành chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022-2025 | 13-07-2022 | Tỉnh Thanh Hóa |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 11 Ngày làm việc | Phí : Đồng không | Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Trực tuyến | 11 Ngày làm việc | Phí : Đồng không | Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
3 | Dịch vụ bưu chính | 11 Ngày làm việc | Phí : Đồng không | Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí hỏa táng (theo mẫu). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2 | Giấy chứng tử của người được hỏa táng (bản sao hợp lệ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3 | – Hóa đơn thanh toán (bản chính) của cơ sở hỏa táng theo quy định của Bộ Tài chính (trường hợp bản chính hóa đơn bị mất hoặc hư hỏng không thể sử dụng được thì phải nộp giấy xác nhận của cơ sở hỏa táng về việc đã hỏa táng và chi trả chi phí hỏa táng, ghi đầy đủ nội dung theo hóa đơn đã được thanh toán như: người nộp tiền, người thu tiền, số tiền nộp, số biên lai, ngày nộp tiền, …). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4 | – Văn bản ủy quyền hoặc giấy giới thiệu theo quy định (áp dụng đối với các trường hợp thực hiện ủy quyền hoặc thông qua cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |