Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp |
2 | Mã thủ tục | 1.000247 |
3 | Số quyết định |
52/QĐ-BGTVT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Đăng kiểm |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu của xe sản xuất, lắp ráp |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 43/2014/TTLT-BGTVT-BCT | Quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống | 24-09-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
2 | 43/2014/TTLT-BGTVT-BCT | Quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống | 24-09-2014 | Bộ Công thương |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
mau 1
mẫu 2
IV. Thủ tục thực hiện #
Click hoặc chạm vào từng bước để xem thông tin
THÔNG TIN CỦA BƯỚC: #
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ | |
2 | Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ |