Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng |
2 | Mã thủ tục | 2.001432 |
3 | Số quyết định |
3279/QĐ-BNN-VP |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Bảo vệ thực vật |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Cục Bảo vệ thực vật – Bộ NN-PTNT |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Cục Bảo vệ thực vật – Bộ NN-PTNT |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 21/2015/TT-BNNPTNT | Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật | 08-06-2015 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 12 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Nộp hồ sơ – Trực tiếp – Bưu điện – Trực tuyến. | |
2 | Trực tuyến | 12 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Nộp hồ sơ – Trực tiếp – Bưu điện – Trực tuyến. | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 12 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Nộp hồ sơ – Trực tiếp – Bưu điện – Trực tuyến. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |