Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Mã thủ tục | 2.001323 |
3 | Số quyết định |
3279/QĐ-BNN-VP |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Bảo vệ thực vật |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Cục Bảo vệ thực vật – Bộ NN-PTNT |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 21/2015/TT-BNNPTNT | Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật | 08-06-2015 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
TTHC 1
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Nộp hồ sơ – Trực tiếp – Bưu điện – Trực tuyến. | |
2 | Trực tuyến | 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Nộp hồ sơ – Trực tiếp – Bưu điện – Trực tuyến. | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Nộp hồ sơ – Trực tiếp – Bưu điện – Trực tuyến. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | Bản chính Giấy phép khảo nghiệm đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |