I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
2 | Mã thủ tục | 1.005444 |
3 | Số quyết định |
1360/QĐ-BTTTT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Viễn thông và Internet |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Cục Viễn thông |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; | Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; | 23-11-2009 | |
2 | Nghị định số 25/2011/NĐ-CP | Nghị định số 25/2011/NĐ-CP | 06-04-2011 |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Số lượng hồ sơ 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao)
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 30 Ngày làm việc |
Lệ phí : 1000000 Đồng 1. Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Mức thu 1.000.000 VNĐ/giấy phép Phí : 10000000 Đồng 2. Phí quyền hoạt động viễn thông:100.000.000 VNĐ, nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
– Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. – Trường hợp có những vấn đề phát sinh đòi hỏi phải thẩm tra lại thì thời hạn cấp phép có thể kéo dài thêm nhưng không được quá 45 ngày làm việc. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Số lượng hồ sơ 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao) | |||
1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng theo mẫu do Bộ TTTT ban hành; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Bản sao có chứng thực quyết định thành lập, giấy phép hoạt động hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức đề nghị cấp phép; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | Bản sao có chứng thực điều lệ, văn bản quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình thức liên kết, hoạt động chung giữa các thành viên (nếu có); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4 | Đề án thiết lập mạng, trong đó nêu rõ: Mục đích thiết lập mạng; cấu hình mạng; chủng loại thiết bị; dịch vụ sử dụng; thành viên của mạng (nếu có); phạm vi hoạt động, công nghệ sử dụng; tần số, mã, số viễn thông đề nghị sử dụng (nếu có); trang thiết bị và biện pháp kỹ thuật nghiệp vụ bảo đảm an toàn, an ninh thông tin. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |