I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản |
2 | Mã thủ tục | 1.009304 |
3 | Số quyết định |
1417+/QĐ-UDND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Nông nghiệp |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật – Tỉnh Bình Dương |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Tỉnh Bình Dương |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt hỗ trợ kinh phí |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 53/2012/TT-BNNPTNT | Thông tư 53/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hộ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTG, ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 26-10-2012 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | 11/2014/QĐ-UBND | Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 08-04-2014 | UBND tỉnh Bình Dương |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
53/2012/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2012/QĐ-TTG NGÀY 9/01/2012 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ VIỆC ÁP DỤNG QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT TRONG NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 53/2012/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2012/QĐ-TTG NGÀY 9/01/2012 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ VIỆC ÁP DỤNG QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT TRONG NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg) như sau:
Điều 1. Sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được lựa chọn vào Danh mục sản phẩm được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg khi đáp ứng 02 điều kiện sau
1. Sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế hoặc VietGAP hoặc GAP khác hoặc tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố hoặc Tiêu chuẩn nông nghiệp hữu khác được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận cho áp dụng;
2. Sản phẩm chủ lực có thị trường tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu.
Điều 2. Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
1. Sản phẩm trồng trọt: rau, quả, chè, cà phê, hồ tiêu, lúa;
2. Sản phẩm chăn nuôi: lợn, gia cầm, thủy cầm, bò sữa, ong;
3. Sản phẩm thủy sản: cá tra, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cá rô phi.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 12 năm 2012.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng Cục Thủy sản, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Biểu mẫu thực hiện
Thành phần hồ sơ
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
2 | Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
3 | Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Thành phần hồ sơ | |||
1 | Giấy đăng ký áp dụng VietGAP theo Phụ lục I tại Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Hợp đồng tiêu thụ hoặc phương án tiêu thụ sản phẩm |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | Thành phần hồ sơ hỗ trợ: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
4 | Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí (theo mẫu đính kèm Phụ lục II của Hướng dẫn số 288/HD-SNN ngày 09/02/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương về việc thủ tục hỗ trợ chi phí chứng nhận áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5 | Giấy chứng nhận VietGAP (bản photo công chứng) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6 | Hợp đồng đánh giá sản phẩm phù hợp quy trình VietGAP giữa tổ chức chứng nhận và cơ sở được chứng nhận |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7 | Hóa đơn thanh toán chi phí đánh giá chứng nhận theo quy định của Bộ tài chính (bản photo) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
8 | Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng đánh giá thẩm định cấp giấy chứng nhận giữa Tổ chức chứng nhận và cơ sở được chứng nhận |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |