I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày – BQL |
2 | Mã thủ tục | 1.010164 |
3 | Số quyết định |
510/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Lao động |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh – Tỉnh Hà Tĩnh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh – Tỉnh Hà Tĩnh |
10 | Kết quả thực hiện | Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Doanh nghiệp được đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề khi có đủ các điều kiện sau đây:
1. Có hợp đồng với cơ sở thực tập ở nước ngoài để đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề (sau đây gọi là Hợp đồng nhận lao động thực tập) quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 35 của Luật này và đã được đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
2. Có hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề (sau đây gọi là Hợp đồng đưa người lao động đi thực tập) quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật này; người lao động được doanh nghiệp đưa đi thực tập nâng cao tay nghề phải có Hợp đồng lao động với doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về lao động;
3. Ngành, nghề người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề phải phù hợp với lĩnh vực sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
4. Có tiền ký quỹ thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập theo quy định của Chính phủ.
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | |
2 | Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập theo mẫu BM.LĐ.05.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Bản sao Hợp đồng nhận lao động thực tập, có bản dịch bằng tiếng Việt; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | Tài liệu chứng minh việc đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5 | Giấy xác nhận ký quỹ của doanh nghiệp do ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp ký quỹ cấp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |