I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” |
2 | Mã thủ tục | 1.008134 |
3 | Số quyết định |
001/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Người có công |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Thủ tướng Chính phủ |
10 | Kết quả thực hiện | Tờ trình kèm danh sách và hồ sơ (03 bộ) trình Thủ tướng Chính phủ (qua Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương). |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Đối tượng khen thưởng và tiêu chuẩn về liệt sĩ để được tính để xét khen thưởng quy định tại mục II của Thông tư liên tịch số 44-TBXH/VHC/LB ngày 08 tháng 4 năm 1985 của Bộ Thương binh và Xã hội, Viện Huân chương về việc hướng dẫn thực hiện chủ trương của Hội đồng Nhà nước về việc tặng thưởng Huân chương độc lập cho các gia đình có nhiều liệt sỹ hy sinh vì độc lập, tự do của Tổ quốc.
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 70 Ngày làm việc | Gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lại, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định). Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 08h00 – 11h00 và Chiều từ 13h30 – 16h30. 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 40 ngày làm việc tại Phòng Lao động, TBXH; 15 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ và 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | |
2 | Trực tuyến | 70 Ngày làm việc | Gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lại, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định). Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 08h00 – 11h00 và Chiều từ 13h30 – 16h30. 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 40 ngày làm việc tại Phòng Lao động, TBXH; 15 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ và 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 70 Ngày làm việc | Gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lại, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định). Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 08h00 – 11h00 và Chiều từ 13h30 – 16h30. 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 40 ngày làm việc tại Phòng Lao động, TBXH; 15 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ và 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Bản kê khai về người được đề nghị khen thưởng theo Mẫu số 01/HCĐL; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
2 | – Các giấy tờ xác nhận của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về các liệt sĩ, thương binh được tính để xét khen thưởng. |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
3 | Ngoài ra, đối với các liệt sĩ là con rể, cháu ngoại (những người này chỉ được tính trong trường hợp đặc biệt như cùng sống chung trong một nhà, có quan hệ kinh tế, chính trị, và tình cảm như con đẻ, cháu nội), có sự xác nhận của chính quyền cấp xã. Đối với liệt sĩ là con dâu được tính hoặc ở gia đình bên chồng hoặc ở gia đình bên vợ nhưng chỉ được tính một lần, ở một bên theo sự thoả thuận của hai gia đình và được chính quyền xã, phường xác nhận. |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |