I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất đối với người có công với cách mạng |
2 | Mã thủ tục | 1.008947 |
3 | Số quyết định |
2102/QĐ-UBND_ĐT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Người có công |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Tp.Đà Nẵng |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND Thành phố Đà Nẵng |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 45/2006/NĐ-CP | Ban hành Điều lệ quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa | 28-04-2006 | |
2 | 14/2009/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với Người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 30-05-2009 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
3 | 40/2016/QĐ-UBND | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2009 của UBND thành phố Đà Nẵng | 22-11-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
4 | 19/2016/NQ-HĐND | Về việc quyết định chính sách trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-08-2016 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Đơn phải được Ủy ban nhân dân xã, phường, Phòng LĐTBXH quận, huyện nơi thường trú xác nhận.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | + Tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ từ Phòng LĐTBXH đến khi có Tờ trình gửi đến Uỷ ban nhân dân thành phố, bao gồm cả thời gian chuyển Tờ trình); + Tại Uỷ ban nhân dân thành phố: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ của Sở LĐTBXH); | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất (có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, phòng LĐTBXH nơi thường trú); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Bản sao các giấy tờ liên quan đến bệnh tật trong quá trình điều trị tại các trung tâm y tế, bệnh viện. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |