I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản |
2 | Mã thủ tục | 2.002416 |
3 | Số quyết định |
3290/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hoạt động khoa học và công nghệ |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở khoa học và Công nghệ |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hỗ trợ, hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 38/2020/QĐ-TTg | Quyết định 38/2020/QĐ-TTg | 30-12-2020 | |
2 | 20/2021/NQ-HĐND | ban hành Chính sách khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 – 2025. | 17-07-2021 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Các đối tượng được hỗ trợ phải đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:
– Bắt đầu thực hiện và hoàn thành việc đầu tư mới hoặc đổi mới toàn bộ công nghệ trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản trong khoảng thời gian từ ngày Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa ban hành Chính sách khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 – 2025 có hiệu lực đến ngày 31/12/2025;
– Công nghệ được đầu tư mới hoặc đổi mới phải thuộc Danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp hoặc Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển hoặc văn bản thay thế của cơ quan có thẩm quyền tại thời điểm hỗ trợ;
– Máy móc, thiết bị được đầu tư mới hoặc đổi mới toàn bộ phục vụ trực tiếp cho ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản phải mới 100%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng;
– Sản phẩm nông, lâm, thủy sản được bảo quản, chế biến phải công bố tiêu chuẩn áp dụng, có nhãn hàng hóa và tem truy xuất nguồn gốc.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không | |
2 | Trực tuyến | 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không | Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
3 | Dịch vụ bưu chính | 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Đơn đề nghị hỗ trợ: Mẫu số 1 | Tải về |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
2 | – Báo cáo kết quả thực hiện: Mẫu số 2 | Tải về |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
3 | – Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã) hoặc Hợp đồng hợp tác (đối với tổ hợp tác) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hộ kinh doanh hoặc Chứng minh thư/ thẻ Căn cước công dân (đối với hộ gia đình, cá nhân) (bản sao công chứng hoặc chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
4 | – Bản công bố tiêu chuẩn áp dụng (bản sao công chứng hoặc chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
5 | – Hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng mua sắm máy móc, thiết bị; chuyển giao kỹ thuật, công nghệ (nếu có). Chứng từ hợp pháp chứng minh chi phí đầu tư, gồm: chi mua sắm máy móc, thiết bị; chi phí chuyển giao kỹ thuật, công nghệ (nếu có); chi phí đào tạo, tập huấn kỹ thuật; chi phí xây dựng và công bố tiêu chuẩn áp dụng; chi phí dán nhãn hàng hóa, tem truy xuất nguồn gốc (bản sao công chứng hoặc chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |