I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ – thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền) |
2 | Mã thủ tục | 2.002417 |
3 | Số quyết định |
3290/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hoạt động khoa học và công nghệ |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở khoa học và Công nghệ |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hỗ trợ, hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 20/2021/NQ-HĐND | ban hành Chính sách khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 – 2025. | 17-07-2021 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Các đối tượng được hỗ trợ phải đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:
– Bắt đầu thực hiện và hoàn thành việc đầu tư mới hoặc đổi mới toàn bộ công nghệ – thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền) trong khoảng thời gian từ ngày Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa ban hành Chính sách khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 – 2025 có hiệu lực đến ngày 31/12/2025;
– Máy móc, thiết bị được đầu tư mới hoặc đổi mới toàn bộ phục vụ sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền) phải mới 100%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; có công suất thiết kế ≥ 50 tấn/giờ;
– Sản phẩm cát nhân tạo (cát nghiền) phải được cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ công bố Hợp quy theo quy định hiện hành;
– Đã thực hiện sản xuất và tiêu thụ được ít nhất 75.000 tấn cát (tương đương khoảng 50.000m3) tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không | |
2 | Trực tuyến | 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không | Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần) |
3 | Dịch vụ bưu chính | 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Đồng không |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Đơn đề nghị hỗ trợ: Mẫu số 1 | Tải về |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
2 | – Báo cáo kết quả thực hiện: Mẫu số 2 | Tải về |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
3 | – Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã) hoặc Hợp đồng hợp tác (đối với tổ hợp tác) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hộ kinh doanh hoặc Chứng minh thư/thẻ Căn cước công dân (đối với hộ gia đình, cá nhân) (bản sao công chứng hoặc chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
4 | – Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất (bản sao công chứng hoặc chứng thực). |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
5 | – Bản tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành (bản sao công chứng hoặc chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
6 | – Hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng mua sắm máy móc, thiết bị; chuyển giao kỹ thuật, công nghệ (nếu có). Chứng từ hợp pháp chứng minh chi phí đầu tư, gồm: Chi phí mua sắm máy móc, thiết bị; chi phí chuyển giao kỹ thuật, công nghệ (nếu có); chi phí đào tạo, tập huấn kỹ thuật (bản sao công chứng hoặc chứng thực) |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |
|
7 | – Hồ sơ chứng minh sản lượng cát nhân tạo được sản xuất và tiêu thụ |
Bản chính: 0 Bản sao: 3 |