I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP. |
2 | Mã thủ tục | 3.000232 |
3 | Số quyết định |
1274/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | Loại khác |
5 | Lĩnh vực | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 185/2021/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 – 2025. | 10-12-2021 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | 01/2023/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 24-03-2023 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Có sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên và đáp ứng các quy định về ghi nhãn hàng hóa tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 về nhãn hàng hóa, Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 về nhãn hàng hóa.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không quy định | |
2 | Trực tuyến | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không quy định | Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần). |
3 | Dịch vụ bưu chính | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không quy định |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị hỗ trợ: Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | – Quyết định công nhận sản phẩm OCOP 5 sao của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận sản phẩm OCOP 4 sao, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận sản phẩm OCOP 3 sao (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | – Hóa đơn, chứng từ, hợp đồng, thanh lý hợp đồng theo quy định. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |