I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ thu hút lao động tại các huyện miền núi |
2 | Mã thủ tục | 2.002486 |
3 | Số quyết định |
1650/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Công nghiệp địa phương |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Công Thương Thanh Hóa |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 121/2021/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022-2026 | 11-10-2021 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Dự án chưa được hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
– Dự án thuộc Danh mục các lĩnh vực sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp khuyến khích đầu tư vào các huyện miền núi của tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết này.
– Lao động làm việc (ít nhất 50% lao động là người miền núi của tỉnh) được ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn và đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tại doanh nghiệp, có việc làm từ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề xuất hỗ trợ.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng | |
2 | Trực tuyến | 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng | Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
3 | Dịch vụ bưu chính | 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Đơn đề nghị hỗ trợ của doanh nghiệp (theo Mẫu 1, ban hành kèm theo Nghị quyết 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2121 của Hội đồng nhân dân tỉnh) | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | – Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | – Danh sách lao động đã ký hợp đồng không xác định thời hạn với doanh nghiệp (thể hiện rõ số, ngày, tháng, năm ký hợp đồng và địa chỉ thường trú của lao động) (bản gốc) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | – Danh sách lao động đã đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tại doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên, có xác nhận của bảo hiểm xã hội huyện (bản gốc); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5 | – Bảng trả lương cho lao động 12 tháng trở lên đến thời điểm hỗ trợ (bản gốc). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |