Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với: Các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) |
2 | Mã thủ tục | 1.007272 |
3 | Số quyết định |
3900/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Biển và hải đảo |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt, Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đã được xác nhận của Sở Tài nguyên và môi trường |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 4487/2014/QĐ-UBND | Ban hành quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 15-12-2014 | UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | 12/2021/QĐ-TTg | 12/2021/QĐ-TTg | 24-03-2021 | Thủ tướng Chính phủ |
3 | 49/2022/QĐ-UBND | 49/2022/QĐ-UBND | 10-10-2022 | UBND tỉnh Thanh Hóa |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu phải được lập trước khi triển khai dự án đầu tư
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Phí : không | – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: trong ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo; – Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (không tính thời gian chủ cơ sở phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ Kế hoạch theo ý kiến của Hội đồng thẩm định); – Tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường. – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày làm việc từ khi nhận được Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh Thanh Hoá. |
2 | Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : không | – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: trong ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo; – Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (không tính thời gian chủ cơ sở phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ Kế hoạch theo ý kiến của Hội đồng thẩm định); – Tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường. – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày làm việc từ khi nhận được Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh Thanh Hoá. Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
3 | Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : không | – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: trong ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo; – Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường (không tính thời gian chủ cơ sở phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ Kế hoạch theo ý kiến của Hội đồng thẩm định); – Tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường. – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày làm việc từ khi nhận được Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh Thanh Hoá. |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | + Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (01 bản chính) (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | + Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (01 bản chính hoặc bản sao chứng thực điện tử) (Mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/Q TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |