Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
2 | Mã thủ tục | 1.007870 |
3 | Số quyết định |
3900/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Biển và hải đảo |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Huyện |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt., Kế hoạch đã được xác nhận của UBND cấp huyện (01 bản). |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 4487/2014/QĐ-UBND | Ban hành quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 15-12-2014 | UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | 12/2021/QĐ-TTg | 12/2021/QĐ-TTg | 24-03-2021 | Thủ tướng Chính phủ |
3 | 49/2022/QĐ-UBND | 49/2022/QĐ-UBND | 10-10-2022 | UBND tỉnh Thanh Hóa |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu phải được lập trước khi triển khai dự án đầu tư.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : không | – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện: trong ngày làm việc, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo; – Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; – Tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : không | – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện: trong ngày làm việc, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo; – Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; – Tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường. – Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn ( toàn trình) |
3 | Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : không | – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, UBND cấp huyện: trong ngày làm việc, trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển ngay trong ngày làm việc tiếp theo; – Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; – Tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | + Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (01 bản chính) (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | + Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (01 bản chính hoặc bản sao chứng thực điện tử) (Mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ- TTg ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |