I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
2 | Mã thủ tục | 1.009466 |
3 | Số quyết định |
338/QĐ-LĐTBXH |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Lao động |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể hoặc công văn thông báo lý do không quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 45/2019/QH14 | Bộ luật 45/2019/QH14 | 20-11-2019 | |
2 | 10/2020/TT-BLĐTBXH | QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, HỘI ĐỒNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ ẢNH HƯỞNG XẤU TỚI CHỨC NĂNG SINH SẢN, NUÔI CON | 12-11-2020 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Dựa trên cơ sở đồng thuận của người sử dụng lao động và các tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở của các doanh nghiệp tham gia thương lượng tập thể nhiều doanh nghiệp thông qua Hội đồng thương lượng tập thể.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) – Nộp hồ sơ qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. – Nộp hồ sơ trực tiếp đến Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. – Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | |
2 | Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) – Nộp hồ sơ qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. – Nộp hồ sơ trực tiếp đến Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. – Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) – Nộp hồ sơ qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. – Nộp hồ sơ trực tiếp đến Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. – Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Danh sách dự kiến các doanh nghiệp tham gia thương lượng tập thể nhiều doanh nghiệp, trong đó ghi rõ tên doanh nghiệp; trụ sở chính; họ tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; họ tên người đại diện của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở; – Họ tên, chức vụ hoặc chức danh của người được các bên đồng thuận cử làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng, kèm theo văn bản đồng ý của người được đề nghị làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể. Trường hợp trong văn bản không đề nghị người làm Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định; – Danh sách các thành viên đại diện của mỗi bên tham gia thương lượng trong Hội đồng thương lượng tập thể; – Dự kiến nội dung đã được các bên thống nhất về nội dung thương lượng, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể, kế hoạch thương lượng tập thể; hỗ trợ của Hội đồng thương lượng tập thể (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |