I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
2 | Mã thủ tục | 1.008083 |
3 | Số quyết định |
124a/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Sở khoa học và Công nghệ |
10 | Kết quả thực hiện | – Quyết định hỗ trợ của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ. |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Doanh nghiệp, hợp tác xã hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam.
– Doanh nghiệp, hợp tác xã đã đăng ký có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn;
– Doanh nghiệp hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn. Trong trường hợp tổ chức có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận phù hợp nhiều tiêu chuẩn thì chỉ được nhận hỗ trợ mức có giá trị cao nhất.
(Quyết định số 290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ áp dụng HTQLTT, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn; Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quả lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn)
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 10 Ngày |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Đơn đề nghị hỗ trợ tổ chức có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn (mẫu số 6- TĐC). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Bản sao giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận hợp pháp cấp. Khi nộp hồ sơ, mang theo bản gốc để đối chiếu. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |